TẠP
A-HÀM 01
01.
Vô thường – 02. Chánh tư duy – 03. Vô tri (1) – 04. Vô tri (2)
– 05. Vô tri (3) – 06. Vô tri (4) – 07. Hỷ lạc sắc – 08. Quá khứ
vô thường – 09. Yểm ly – 10. Giải thoát – 11. Nhân duyên (1)
– 12. Nhân duyên (2) – 13. Vị (1) – 14. Vị (2) – 15. Sử – 16. Tăng
chư số – 17. Phi ngã – 18. Phi bỉ – 19. Kết hệ – 20. Thâm –
21. Động dao – 22. Kiếp-ba sở vấn – 23. La-hầu-la sở vấn
(1) – 24. La-hầu-la sở vấn (2) – 25. Đa văn – 26. Thiện thuyết
pháp – 27. Hướng pháp – 28. Niết-bàn – 29. Tam-mật-ly-đề vấn
thuyết pháp sư – 30. Thâu-lũ-na (1) – 31. Thâu-lũ-na (2) – 32.
Thâu-lũ-na (3)
TẠP
A-HÀM 02
33.
Phi ngã – 34. Ngũ Tỳ-kheo – 35. Tam Chánh sĩ – 36. Thập lục Tỳ-kheo
– 37. Ngã – 38. Ty hạ – 39. Chủng tử – 40. Phong trệ – 41. Ngũ
chuyển – 42. Thất xứ – 43. Thủ trước – 44. Hệ trước – 45.
Giác – 46. Tam thế ấm thế thực – 47. Tín – 48. A-nan (1) – 49.
A-nan (2) – 50. A-nan (3) – 51. Hoại pháp – 52. Uất-đê-ca – 53.
Bà-la-môn – 54. Thế gian – 55. Ấm – 56. Lậu vô lậu – 57. Tật
lậu tận – 58. Ấm căn
TẠP
A-HÀM 03
59.
Sanh diệt – 60. Bất lạc – 61. Phân biệt (1) – 62. Phân biệt
(2) – 63. Phân biệt (3) – 64. Ưu-đà-na – 65. Thọ – 66. Sanh – 67.
Lạc – 68. Lục nhập xứ – 69. Kỳ đạo – 70. Thật giác – 71.
Hữu thân – 72. Tri pháp – 73. Trọng đảm – 74. Vãng nghệ – 75.
Quán – 76. Dục – 77. Sanh (1) – 78. Sanh (2) – 79. Sanh (3) – 80. Pháp
ấn – 81. Phú-lan-na – 82. Trúc viên – 83. Tỳ-da-ly – 84. Thanh tịnh
– 85. Chánh quán sát – 86. Vô thường – 87. Khổ
TẠP
A-HÀM 04
88.
Hiếu dưỡng – 89. Ưu-ba-ca (1) – 90. Ưu-ba-ca (2) – 91. Uất-xà-ca
– 92. Kiêu Mạn – 93. Tam hỏa – 94. Mặt Trăng – 95. Sanh Văn –
96. Dị bà-la-môn – 97. Khất thực – 98. Canh điền – 99. Tịnh
thiên – 100. Phật (1) – 101. Phật (2) – 102. Lãnh quần đặc
TẠP
A-HÀM 05
103.
Sai-ma – 104. Diệm-ma-ca – 105. Tiên-ni – 106. A-nậu-la – 107. Trưởng
giả – 108. Tây – 109. Mao đoan – 110. Tát-giá
TẠP
A-HÀM 06
111.
Hữu lưu – 112. Đoạn tri – 113. Đoạn sắc khổ – 114. Tri khổ
– 115. Đoạn ưu khổ – 116. Ngã tận – 117. Đoạn hữu lậu –
118. Tham nhuế si – 119. Tận dục ái hỷ – 120. Ma (1) – 121. Tử
diệt – 122. Chúng sanh – 123. Hữu thân – 124. Ma (2) – 125. Ma pháp
– 126. Tử pháp – 127. Phi ngã phi ngã sở – 128. Đoạn pháp (1)
– 129. Đoạn pháp (2) – 130. Cầu Đại sư (1) – 131. Tập cận
– 132. Bất tập cận – 133. Sanh tử lưu chuyển – 134. Hồ nghi
đoạn (1) – 135. Hồ nghi đoạn (2) – 136. Sanh tử lưu chuyển
– 137. – 138.
TẠP
A-HÀM 07
139.
Ưu não sanh khởi – 140. – 141. – 142. Ngã ngã sở – 143 và 144
– 145. Hữu lậu chướng ngại – 146. Tam thọ – 147. Tam khổ –
148. Thế bát pháp – 149. Ngã thắng – 150. Tha thắng – 151. Vô
thắng – 152. Hữu ngã – 153. Bất nhị – 154. Vô quả – 155. Vô
lực – 156. Tử hậu đoạn hoại – 157. Vô nhân vô duyên (1)
– 158. Vô nhân vô duyên (2) – 159. Vô nhân vô duyên (3) – 160.
Vô nhân vô duyên (4) – 161. Thất thân – 162. Tác giáo – 163. Sanh
tử định lượng – 164. Phong – 165. Đại Phạm – 166. Sắc thị
ngã (1) – 167. Sắc thị ngã (2) – 168. Thế gian thường – 169.
Thế gian ngã thường – 170. Ngộ lạc Niết-bàn – 171. Ngã chánh
đoạn – 172. Đương đoạn – 173. Quá khứ đương đoạn – 174.
Cầu Đại sư (2) – 175. Cứu đầu nhiên thí – 176. Thân quán
trụ (1) – 177. Thân quán trụ (2) – 178. Đoạn ác bất thiện
pháp – 179. Dục định – 180. Tín căn – 181. Tín lực – 182. Niệm
giác phần – 183. Chánh kiến – 184. Khổ tập tận đạo – 185.
Vô tham pháp cú – 186. Chỉ – 187. Tham dục
TẠP
A-HÀM 08
188.
Ly hỷ tham – 189. Ly dục tham – 190. Tri (1) – 191. Tri (2) – 192.
Bất ly dục (1) – 193. Bất ly dục (2) – 194. Sanh hỷ – 195. Vô
thường (1) – 196. Vô thường (2) – 197. Thị hiện – 198. La-hầu-la
(1) – 199. La-hầu-la (2) – 200. La-hầu-la (3) – 201. Lậu tận –
202. Ngã kiến đoạn – 203. Năng đoạn nhất pháp – 204. Như
thật tri kiến – 205. Ưu-đà-na – 206. Như thật tri – 207. Tam-ma-đề
– 208. Vô thường – 209. Lục xúc nhập xứ – 210. Địa ngục
– 211. Thế gian ngũ dục – 212. Bất phóng dật – 213. Pháp – 214.
Nhị pháp – 215. Phú-lưu-na – 216. Đại hải – 217. Đại hải
(2) – 218. Khổ tập diệt – 219. Niết-bàn đạo tích – 220. Tợ
thú Niết-bàn đạo tích – 221. Thủ – 222. Tri thức – 223. Đoạn
(1) – 224. Đoạn (2) – 225. Đoạn (3) – 226. Kế (1) – 227. Kế (2)
– 228. Tăng trưởng – 229. Hữu lậu vô lậu
TẠP
A-HÀM 09
230.
Tam-di-ly-đề (1) – 231. Tam-di-ly-đề (2) – 232. Không – 233. Thế
gian – 234. Thế gian biên – 235. Cận trụ – 236. Thanh tịnh khất
thực trụ – 237. Tỳ-xá-ly – 238. Nhân duyên – 239. Kết – 240.
Thủ – 241. Thiêu nhiệt – 242. Tri – 243. Vị – 244. Ma câu – 245.
Tứ phẩm pháp – 246. Thất niên – 247. Tập cận – 248. Thuần-đà
– 249. Câu-hi-la (1) – 250. Câu-hi-la (2) – 251. Câu-hi-la (3) – 252.
Ưu-ba-tiên-na – 253. Tỳ-nữu Ca-chiên-diên – 254. Nhị-thập-ức-nhĩ
– 255. Lỗ-hê-già
TẠP
A-HÀM 10
256.
Vô minh (1) – 257. Vô minh (2) – 258. Vô minh (3) – 259. Vô gián đẳng
– 260. Diệt – 261. Phú-lưu-na – 262. Xiển-đà – 263. Ưng thuyết
– 264. Tiểu thổ đoàn – 265. Bào mạt – 266. Vô tri (1) – 267.
Vô tri (2) – 268. Hà lưu – 269. Kỳ lâm – 270. Thọ – 271. Đê-xá
– 272. Trách chư tưởng
TẠP
A-HÀM 11
273.
Thủ thanh dụ – 274. Khí xả – 275. Nan-đà – 276. Nan-đà thuyết
pháp – 277. Luật nghi bất luật nghi – 278. Thoái bất thoái –
279. Điều phục – 280. Tần-đầu thành – 281. Oanh phát Mục-kiền-liên
– 282. Chư căn tu
TẠP
A-HÀM 12
283.
Chủng thọ – 284. Đại thọ – 285. Phật phược – 286. Thủ –
287. Thành ấp – 288. Lô – 289. Vô văn (1) – 290. Vô văn (2) – 291.
Xúc – 292. Tư lương – 293. Thậm thâm – 294. Ngu si hiệt tuệ
– 295. Phi nhữ sở hữu – 296. Nhân duyên – 297. Đại không pháp
– 298. Pháp thuyết nghĩa thuyết – 299. Duyên khởi pháp – 300.
Tha – 301. Ca-chiên-diên – 302. A-chi-la – 303. Điếm-mâu-lưu
TẠP
A-HÀM 13
304.
Lục lục – 305. Lục nhập xứ – 306. Nhân – 307. Kiến pháp –
308. Bất nhiễm trước – 309. Lộc Nữu (1) – 310. Lộc Nữu (2)
– 311. Phú-lan-na – 312. Ma-la-ca-cữu – 313. pháp – 314. Đoạn dục
– 315. Nhãn sanh – 316. Nhãn vô thường – 317. Nhãn khổ – 318.
Nhãn phi ngã – 319. Nhất thiết – 320. Nhất thiết hữu – 321.
Nhất thiết – 322. Nhãn nội nhập xứ – 323. Lục nội nhập
xứ – 324. Lục ngoại nhập xứ – 325. Lục thức thân – 326.
Lục xúc thân – 327. Lục thọ thân – 328. Lục tưởng thân –
329. Lục tư thân – 330. Lục ái thân – 331. Lục cố niệm –
332. Lục phú – 333. Vô thường – 334. Hữu nhân hữu duyên hữu
phược pháp – 335. Đệ nhất nghĩa không – 336. Lục hỷ hành
– 337. Lục ưu hành – 338. Lục xả hành – 339. Lục thường hành
(1) – 340. Lục thường hành (2) – 341. Lục thường hành (3) –
342. Lục thường hành (4)
TẠP
A-HÀM 14
343.
Phù-di – 344. Câu-hi-la – 345. Tập sanh – 346. Tam pháp – 347. Tu-thâm
– 348. Thập lực – 349. Thánh xứ – 350. Thánh đệ tử – 351.
Mậu-sư-la – 352. Sa-môn Bà-la-môn (1) – 353. Sa-môn Bà-la-môn
(2) – 354. Sa-môn Bà-la-môn (3) – 355. Lão tử – 356. Chủng trí
– 357. Vô minh tăng (1) – 358. Vô minh tăng (2) – 359. Tư lương
(1) – 360. Tư lương (2) – 361. Tư lương (3) – 362. Đa văn đệ
tử – 363. Thuyết pháp Tỳ-kheo (1) – 364. Thuyết pháp Tỳ-kheo
(2)
TẠP
A-HÀM 15
365.
Thuyết pháp – 366. Tỳ-bà-thi – 367. Tu tập – 368. Tam-ma-đề
– 369. Thập nhị nhân duyên (1) – 370. Thập nhị nhân duyên (2)
– 371. Thực – 372. Phả-cầu-na – 373. Tử nhục – 374. Hữu tham
(1) – 375. Hữu tham (2) – 376. Hữu tham (3) – 377. Hữu tham (4) –
378. Hữu tham (5) – 379. Chuyển pháp luân – 380. Tứ đế (1) –
381. Tứ đế (2) – 382. Đương tri – 383. Dĩ tri – 384. Lậu tận
– 385. Biên tế – 386. Hiền thánh (1) – 387. Hiền thánh (2) – 388.
Ngũ chi lục phần – 389. Lương y – 390. Sa-môn Bà-la-môn (1) –
391. Sa-môn Bà-la-môn (2) – 392. Như thật tri – 393. Thiện nam
tử – 394. Nhật nguyệt (1) – 395. Nhật nguyệt (2) – 396. Thánh
đệ tử – 397. Khư-đề-la – 398. Nhân-đà-la trụ – 399. Luận
xứ – 400. Thiêu y – 401. Bách thương – 402. Bình đẳng chánh
giác – 403. Như thật tri – 404. Thân-thứ – 405. Khổng – 406. Manh
TẠP
A-HÀM 16
407.
Tư duy (1) – 408. Tư duy (2) – 409. Giác (1) – 410. Giác (2) – 411.
Luận thuyết – 412. Tranh – 413. Vương lực – 414. Túc mạng –
415. Đàn-việt – 416. Thọ trì (1) – 417. Như như – 418. Thọ trì
(2) – 419. Nghi (1) – 420. Nghi (2) – 421. Thâm hiểm – 422. Đại nhiệt
– 423. Đại ám – 424. Minh ám (1) – 425. Minh ám (2) – 426. Minh ám
(3) – 427. Thánh đế – 428. Thiền tư – 429. Tam-ma-đề – 430. Trượng
(1) – 431. Trượng (2) – 432. Ngũ tiết luân – 433. Tăng thượng
thuyết pháp – 434. Hiệt tuệ – 435. Tu-đạt – 436. Điện đường
(1) – 437. Điện đường (2) – 438. Chúng sanh – 439. Tuyết sơn
– 440. Hồ trì đẳng – 441. Thổ – 442. Trảo giáp – 443. Tứ Thánh
đế dĩ sanh – 444. Nhãn dược hoàn – 445. Bỉ tâm – 446. Kệ
(1) – 447. Hành – 448. Kệ (2) – 449. Giới hòa hợp – 450. Tinh tấn
– 451. Giới – 452. Xúc (1) – 453. Xúc (2) – 454. Tưởng (1) – 455.
Tưởng (2)
TẠP
A-HÀM 17
456.
Chánh thọ – 457. Thuyết – 458. Nhân – 359. Tự tác – 460. Cù-sư-la
– 461. Tam giới (1) – 462. Tam giới (2) – 463. Tam giới (3) – 464.
Đồng pháp – 465. Trước sử – 466. Xúc nhân – 467. Kiếm thích
– 468. Tam thọ – 469. Thâm hiểm – 470. Tiễn – 471. Hư không –
472. Khách xá – 473. Thiền – 474. Chỉ tức – 475. Tiên trí – 476.
Thiền tư – 477. A-nan sở vấn – 478. Tỳ-kheo – 479. Giải thoát
– 480. Sa-môn Bà-la-môn – 481. Nhất-xa-năng-già-la – 482. Hỷ lạc
– 483. Vô thực lạc – 484. Bạt-đà-la – 485. Ưu-đà-di – 486.
Nhất pháp (1) – 488. Nhất pháp (2) – 489. Nhất pháp (3)
TẠP
A-HÀM 18
490.
Diêm-phù-xa – 491. Sa-môn xuất gia sở vấn – 492. Nê thủy –
493. Thừa thuyền nghịch lưu – 494. Khô thọ – 495. Giới – 496.
Tránh – 497. Cử tội – 498. Na-la-kiền-đà – 499. Thạch trụ
– 500. Tịnh khẩu – 501. Thánh mặc nhiên – 502. Vô minh – 503.
Tịch diệt
TẠP
A-HÀM 19
504.
Xan cấu – 505. Ái tận – 506. Đế Thích – 507. Chư Thiên – 508.
Đồ ngưu nhi – 509. Đồ ngưu giả – 510. Đồ dương giả – 511.
Đồ dương đệ tử – 512. Đọa thai – 513. Điều tương sĩ
– 514. Hiếu chiến – 515. Liệp sư – 516. Sát trư – 517. Đoạn
nhân đầu – 518. Đoàn đồng nhân – 519. Bổ ngư sư – 520. Bốc
chiêm nữ – 521. Bốc chiêm sư – 522. Háo tha dâm – 523. Mại sắc
– 524. Sân nhuế đăng du sái – 525. Tắng tật Bà-la-môn – 526.
Bất phân du – 527. Đạo thủ thất quả – 528. Đạo thực thạch
mật – 529. Đạo thủ nhị bính – 530. Tỳ-kheo – 531. Giá thừa
ngưu xa – 532. Ma-ma-đế – 533. Ác khẩu hình danh – 534. Hảo khởi
tranh tụng – 535. Độc nhất (1) – 536. Độc nhất (2)
TẠP
A-HÀM 20
537.
Thủ thành dục trì – 538. Mục-liên sở vấn – 539. A-nan sở
vấn – 540. Sở hoạn (1) – 541. Sở hoạn (2) – 542. Hữu học
lậu tận – 543. A-la-hán Tỳ-kheo – 544. Hà cố xuất gia – 545.
Hướng Niết-bàn – 546. Tháo quán trượng – 547. Túc sĩ – 548.
Ma-thâu-la – 549. Ca-lê – 550. Ly 736 – 551. Ha-lê (1) – 552. Ha-lê
(2) – 553. Ha-lê (3) – 554. Ha-lê (4) – 555. Ha-lê (5) – 556. Vô tướng
tâm tam-muội – 557. Xà-tri-la – 558. A-nan
TẠP
A-HÀM 21
559.
Ca-ma – 560. Độ lượng – 561. Bà-la-môn – 562. Cù-sư – 563. Ni-kiền
– 564. Tỳ-kheo-ni – 565. Bà-đầu – 566. Na-già-đạt-đa (1) – 567.
Na-già-đạt-đa (2) – 568. Già-ma – 569. Lê-tê-đạt-đa (1) – 570.
Lê-tê-đạt-đa (2) – 571. Ma-ha-ca – 572. Hệ – 573. A-kỳ-tỳ-ca
– 574. Ni-kiền – 575. Bệnh tướng
TẠP
A-HÀM 22
576.
Nan-đà lâm – 577. Câu tỏa – 578. Tàm quý – 579. Bất tập cận
– 580. Thiện điều – 581. La-hán (1) – 582. La-hán (2) – 583. Nguyệt
Thiên tử – 584. Tộc bản – 585. Độc nhất trụ – 586. Lợi
kiếm – 587. Thiên nữ – 588. Tứ luân – 589. Đại phú – 590. Giác
thụy miên – 591. – 592. Tu-đạt – 593. Cấp Cô Độc – 594. Thủ
Thiên tử – 595. Đào sư – 596. Thiên tử (1) – 597. Thiên tử
(2) – 598. Thụy miên – 599. Kết triền – 600. Nan độ – 601. Tiểu
lưu – 602. Lộc bác – 603. Chư lưu
TẠP
A-HÀM 23
604.
A-dục vương nhân duyên
TẠP
A-HÀM 24
605.
Niệm xứ (1) – 606. Niệm xứ (2) – 607. Tịnh – 608. Cam lộ –
609. Tập – 610. Chánh niệm – 611. Thiện tụ – 612. Cung – 613.
Bất thiện tụ – 614. Đại trượng phu – 615. Tỳ-kheo-ni – 616.
Trù sĩ – 617. Điểu – 618. Tứ quả – 619. Tư-đà-già – 620. Di
hầu – 621. Niên thiếu tỳ-kheo – 622. Am-la nữ – 623. Thế gian
– 624. Uất-để-ca – 625. Bà-hê-ca – 626. Tỳ-kheo – 627. A-na-luật
– 628. Giới – 629. Bất thoái chuyển – 630. Thanh tịnh – 631. Độ
bỉ ngạn – 632. A-la-hán – 633. Nhất thiết pháp – 634. Hiền
thánh – 635. Quang trạch – 636. Tỳ-kheo – 637. Ba-la-đề-mộc-xoa
– 638. Thuần-đà – 639. Bố-tát
TẠP
A-HÀM 25
640.
Pháp diệt tận tướng – 641. A-dục vương thí bán a-ma-lặc
quả nhân duyên kinh
TẠP
A-HÀM 26
642.
Tri – 643. Tịnh – 644. Tu-đà-hoàn – 645. A-la-hán – 646. Đương
tri – 647. Phân biệt – 648. Lược thuyết – 649. Lậu tận – 650.
Sa-môn Bà-la-môn (1) – 651. Sa-môn Bà-la-môn (2) – 652. Hướng
– 653. Quảng thuyết – 654. Tuệ căn (1) – 655. Tuệ căn (2) – 656.
Tuệ căn (3) – 657. Tuệ căn (4) – 658. Tuệ căn (5) – 659. Tuệ
căn (6) – 660. Khổ đoạn – 661. Nhị lực (1) – 662. Nhị lực
(2) – 663. Nhị lực (3) – 664. Tam lực (1) – 665. Tam lực (2) –
666. Tam lực (3) – 667. Tứ lực (1) – 668. Tứ nhiếp sự – 669.
Nhiếp – 670. Tứ lực (2) – 671. Tứ lực (3) – 672. Tứ lực (4)
– 673. Ngũ lực – 674. Ngũ lực đương thành tựu – 675. Đương
tri ngũ lực – 676. Đương học ngũ lực – 677. Ngũ học lực
– 678. Đương thành học lực (1) – 679. Quảng thuyết học lực
– 680. Đương thành học lực (2) – 681. Bạch pháp (1) – 682. Bạch
pháp (2) – 683. Bất thiện pháp – 684. Thập lực – 685. Nhũ mẫu
– 686. Sư tử hống (1) – 687. Sư tử hống (2) – 688. Thất lực
(1) – 689. Đương thành thất lực – 690. Thất lực (2) – 691.
Quảng thuyết thất lực – 692. Bát lực – 693. Quảng thuyết
bát lực – 694. Xá-lợi-phất vấn – 695. Dị Tỳ-kheo vấn –
696. Vấn chư Tỳ-kheo – 697. Cửu lực – 698. Quảng thuyết cửu
lực – 699. Thập lực – 700. Quảng thuyết thập lực – 701. Như
Lai lực (1) – 702. Như Lai lực (2) – 703. Như Lai lực (3) – 704.
Bất chánh tư duy – 705. Bất thoái – 706. Cái – 707. Chướng cái
– 708. Thọ – 709. Thất giác chi – 710. Thính pháp – 711. Vô Úy
(1)
TẠP
A-HÀM 27
712.
Vô úy (2) – 713. Chuyển thú – 714. Hỏa – 715. Thực – 716. Pháp
(1) – 717. Pháp (2) – 718. Xá-lợi-phất – 719. Ưu-ba-ma – 720. A-na-luật
– 721. Chuyển luân vương (1) – 722. Chuyển luân (2) – 723. Niên
thiếu – 724. Quả báo phụng sự – 725. Bất thiện tụ – 726.
Thiện tri thức – 727. Câu-di-na – 728. Thuyết – 729. Diệt – 730.
Phân – 731. Chi tiết – 732. Khởi – 733. Thất đạo phẩm (1) –
734. Quả báo (1) – 735. Quả báo (2) – 736. Thất chủng quả –
737. Thất đạo phẩm(2) – 738. Quả báo (3) – 739. Quả báo (4)
– 740. Quả báo (5) – 741. Bất tịnh quán – 742. Niệm tử tướng
– 743. Từ (1) – 744. Từ (2) – 745. Không – 746. An-na-ban-na niệm
(1) – 747. Vô thường
TẠP
A-HÀM 28
748.
Nhật xuất – 749. Vô minh (1) – 750. Vô minh (2) – 751. Khởi – 752.
Ca-ma – 753. A-lê-sắt-tra – 754. Xá-lợi-phất – 755–757. Tỳ-kheo
– 758. Úy – 759. Thọ – 760. Tam pháp – 761. Học – 762. Lậu tận
– 763. Tám Thánh đạo phần – 764. Tu (1) – 765. Tu (2) – 766. Thanh
tịnh – 767. Tụ – 768. Bán – 769. Bà-la-môn – 770. Tà – 771. Bỉ
ngạn – 772-774 – 775. Chánh bất chánh tư duy (1) – 776. Chánh bất
chánh tư duy (2) – 777. Chánh bất chánh tư duy (3) – 778. Thiện
ác tri thức (1) – 779. Thiện tri thức – 780. Thiện ác tri thức
(2) – 781. Chánh bất chánh tư duy (4) – 782. Phi pháp thị pháp
– 783. Đoạn tham – 784. Tà chánh – 785. Quảng thuyết bát Thánh
đạo – 786. Hướng tà – 787. Tà kiến chánh kiến (1) – 788. Tà
kiến chánh kiến (2) – 789. Sanh văn – 790. Tà kiến (1) – 791.
Tà kiến (2) – 792. Tà kiến (3) – 793. Thuận lưu nghịch lưu
– 794. Sa-môn sa-môn pháp – 795. Sa-môn pháp sa-môn nghĩa – 796.
Sa-môn sa-môn quả
TẠP
A-HÀM 29
797.
Sa-môn pháp sa-môn quả – 798. Sa-môn pháp sa-môn nghĩa – 799.
Sa-môn quả – 800. Bà-la-môn – 801. Ngũ pháp – 802. An-na-ban-na
niệm (2) – 803. An-na-ban-na niệm (3) – 804. Đoạn giác tưởng
– 805. A-lê-sắt-tra – 806. Kế-tân-na – 807. Nhất-xa-năng-già-la
– 808. Ca-ma – 809. Kim cương – 810. A-nan – 811–812. Tỳ-kheo – 813.
Kim-tỳ-la – 814. Bất bì – 815. Bố-tát – 816. Học (1) – 817. Học
(2) – 818. Học (3) – 819. Học (4) – 820. Học (5) – 821. Học (6)
– 822. Niết-bàn (1) – 823. Niết-bàn (2) – 824. Học (6) – 825. Học
(7) – 826. Học (8) – 827. Canh ma – 828. Lô – 829. Bạt-kỳ tử
TẠP
A-HÀM 30
830.
Băng-già-xà – 831. Giới – 832. Học – 833. Ly-xa – 834. Bất bần
– 835. Chuyển luân vương – 836. Tứ bất hoại tịnh – 837. Quá
hoạn – 838. Thực – 839. Giới (1) – 840. Giới (2) – 841. Nhuận
trạch – 842. Bà-la-môn – 843. Xá-lợi-phất (1) – 844. Xá-lợi-phất
(2) – 845. Khủng bố (1) – 846. Khủng bố (2) – 847. Thiên đạo
(1) – 948. Thiên đạo (2) – 849. Thiên đạo (3) – 850. Thiên đạo
(4) – 851. Pháp kính (1) – 852. Pháp kính (2) – 853. Pháp kính (3)
– 854. Na-lê-ca – 855. Nan-đề (1) – 856. Nan-đề (2) – 857. Nan-đề
(3) – 858. Nan-đề (4) – 859. Lê-sư-đạt-đa – 860. Điền nghiệp
TẠP
A-HÀM 31
861.
Đâu-suất thiên – 862. Hóa lạc thiên – 863. Tha hóa tự tại
thiên – 864. Sơ thiền – 865. Giải thoát – 866. Trung Bát-niết-bàn
– 867. Đệ Nhị thiền thiên – 868. Giải thoát – 869. Đệ Tam
thiền – 870. Giải thoát – 871. Phong vân thiên – 872. Tán cái
phú đăng – 873. Tứ chủng điều phục – 874. Tam chủng tử
– 875. Tứ chánh đoạn (1) – 876. Tứ chánh đoạn (2) – 877. Tứ
chánh đoạn (3) – 878. Tứ chánh đoạn (4) – 879. Tứ chánh đoạn
(5) – 880. Bất phóng dật – 881. Đoạn tam – 882. Bất phóng dật
căn bản – 883. Tứ chủng thiền – 884. Vô học tam minh (1) –
885. Vô học tam minh (2) – 886. Tam minh – 887. Tín – 888. Tăng ích
– 889. Đẳng khởi – 890. Vô vi pháp – 891. Mao đoan – 892. Lục
nội xứ – 893. Ngũ chủng chủng tử – 894. Như thật tri – 895.
Tam ái – 896. Tam lậu – 897. La-hầu-la – 898. Nhãn dĩ đoạn –
899. Nhãn sanh – 900. Vị trước – 901. Thiện pháp kiến lập
– 902. Như Lai đệ nhất – 903. Ly tham pháp đệ nhất – 904. Thanh
văn đệ nhất
TẠP
A-HÀM 32
905.
Ngoại đạo – 906. Pháp tướng hoại – 907. Giá-la-châu-la – 908.
Chiến đấu hoạt – 909. Điều mã – 910. Hung ác – 911. Ma-ni Châu
Kế – 912. Vương đảnh – 913. Kiệt đàm – 914. Đao sư thị (1)
– 915. Đao sư thị (2) – 916. Đao sư thị (3) – 917. Tam chủng
điều mã – 918. Thuận lương mã
TẠP
A-HÀM 33
919
– 920. Tam – 921. Tứ – 922. Tiên ảnh – 923. Chỉ-thi – 924. Hữu
quá – 925. Bát chủng đức – 926. Sằn-đà Ca-chiên-diên – 927.
Ưu-bà-tắc – 928. Thâm diệu công đức – 929. Nhất thiết sự
– 930. Tự khủng – 931. Tu tập trụ – 932. Thập nhất – 933. Thập
nhị – 934. Giải thoát – 935. Sa-đà – 936. Bách thủ – 937. Huyết
– 938. Lệ – 939. Mẫu nhũ
TẠP
A-HÀM 34
940.
Thảo mộc – 941. thổ hoàn liệp – 942. An lạc – 943. Khổ não
– 944. Khủng bố – 945. Ái niệm – 946. Hằng hà – 947. Lụy cốt
– 948. Thành trì – 949. Núi – 950. Quá khứ – 951. Vô hữu nhất
xứ – 952. Vô bất nhất xứ – 953. Bong bóng nước mưa – 954.
Cơn mưa trút – 955. Ngũ tiết luân – 956. Tỳ-phú-la – 957. Thân
mạng – 958. Mục-liên – 959. Kỳ tai – 960. Kỳ đặc – 961. Hữu
ngã – 962. Kiến – 963. Vô tri – 964. Xuất gia – 965. Uất-đê-ca
– 966. Phú-lân-ni – 967. Câu-ca-na – 968. Cấp cô độc – 969. Trường
trảo
TẠP
A-HÀM 35
970.
Xá-la-bộ – 971. Thượng tọa – 972. Tam đế – 973. Chiên-đà
– 974. Bổ-lũ-đê-ca (1) – 975. Bổ-lũ-đê-ca (2) – 976. Thi-bà
(1) – 977. Thi-bà (2) – 978. Thương chủ – 979. Tu-bạt-đà-la –
980. Niệm Tam bảo – 981. Cây phướn – 982. A-nan Xá-lợi-phất
(1) – 983. A-nan Xá-lợi-phất (2) – 984. Ái (1) – 985. Ái (2) – 986.
Hai sự khó đoạn – 987. Hai pháp – 988. Đế Thích (1) – 989. Đế
Thích (2) – 990. Lộc trú (1) – 991. Lộc trú (2) – 992. Phước
điền
TẠP
A-HÀM 36
993.
Tán thượng tọa – 994. Bà-kỳ-xá tán Phật – 995. A-luyện-nhã
– 996. Kiêu mạn – 997. Công đức tăng trưởng – 998. Cho gì được
sức lớn – 999. Hoan hỷ – 1000. Viễn du – 1001. Xâm bức – 1002.
Đoạn trừ – 1003. Tỉnh ngủ – 1004. Hỗ tương hoan hỷ – 1005.
Người vật – 1006. Yêu ai hơn con – 1007. Sát-lợi – 1008. Chủng
tử – 1009. Tâm – 1010. Phược – 1011. Yểm – 1012. Vô minh – 1013.
Tín – 1014. Đệ Nhị – 1015. Trì giới – 1016. Chúng sanh (1) –
1017. Chúng sanh (2) – 1018. Chúng sanh (3) – 1019. Phi đạo – 1020.
Vô thượng – 1021. Kệ nhân – 1022. Biết xe
TẠP
A-HÀM 37
1023.
Phả-cầu-na – 1024. A-thấp-ba-thệ – 1025. Tật bệnh (1) – 1026.
Tật bệnh (2) – 1027. Tỳ-kheo bệnh – 1028. Tật bệnh (3) – 1029.
Tật bệnh (4) – 1030. Cấp Cô Độc (1) – 1031. Cấp Cô Độc
(2) – 1032. Cấp Cô Độc (3) – 1033. Đạt-ma-đề-ly – 1034. Trường
thọ – 1035. Bà-tẩu – 1036. Sa-la – 1037. Da-thâu – 1038. Ma-na-đề-na
– 1039. Thuần-đà – 1040. Xả hành – 1041. Sanh Văn – 1042. Bề-la-ma
(1) – 1043. Bề-la-ma (2) – 1044. Bề-nữu-đa-la – 1045. Tùy loại
– 1046. Xà hành – 1047. Viên châu (1) – 1048. Viên châu (2) – 1049.
Na nhân – 1050. Pháp xuất không xuất – 1051. Bờ kia bờ này
– 1052. Chân thật – 1053. Ác pháp – 1054. Pháp chân nhân – 1055.
Mười pháp (1) – 1056. Mười pháp (2) – 1057. Hai mươi pháp –
1058. Ba mươi pháp – 1059. Bốn mươi – 1060. Pháp phi pháp khổ
– 1061. Phi luật chánh luật
TẠP
A-HÀM 38
1062.
Thiện Sanh – 1063. Xú lậu – 1064. Đề-bà – 1065. Tượng Thủ
– 1066. Nan-đà (1) – 1067. Nan-đà (2) – 1068. Đê-sa – 1069. Tỳ-xá-khư
– 1070. Niên thiếu – 1071. Trưởng lão – 1072. Tăng-ca-lam – 1073.
A-nan – 1074. Bện tóc – 1075. Đà-phiêu (1) – 1076. Đà-phiêu (2)
– 1077. Giặc – 1078. Tán-đảo-tra – 1079. Bạt-chẩn – 1080. Tàm
quý
TẠP
A-HÀM 39
1081.
Khổ chúng – 1082. Ung nhọt – 1083. Ăn củ rễ – 1084. Trường
thọ – 1085. Thọ mạng – 1086. Ma trói – 1087. Ngủ nghỉ – 1088.
hành – 1089. Đại long – 1090. Ngủ yên – 1091. Cù-đề-ca – 1092.
Ma nữ – 1093. Tịnh bất tịnh – 1094. Khổ hành – 1095. Khất
thực – 1096. Sợi dây – 1097. Thuyết pháp – 1098. Làm vua – 1099.
Số đông – 1100. Thiện giác – 1101. Sư tử – 1102. Bát – 1103.
Nhập xứ
TẠP
A-HÀM 40
1104
– 1105. Ma-ha-ly – 1106. Do nhân gì – 1107. Dạ-xoa – 1108. Được
mắt – 1109. Được Thiện Thắng – 1110. Cột trói – 1111. Kính
Phật – 1112. Kính Pháp – 1113. Kính Tăng – 1114. Tú-tỳ-lê – 1115.
Tiên nhân – 1116. Diệt sân – 1117. Ngày mồng tám – 1118. Bệnh
– 1119. Bà-trĩ – 1120. Thệ ước
TẠP
A-HÀM 41
1121.
Thích thị – 1122. Tật bệnh – 1123. Bồ-đề – 1124. Vãng sanh
– 1125. Tu-đà-hoàn (1) – 1126. Tu-đà-hoàn (2) – 1127. Bốn pháp
– 1128. Bốn quả (1) – 1129. Bốn quả (2) – 1130. Hàn xứ – 1131.
Bốn thức ăn – 1132. Nhuận trạch (1) – 1133. Nhuận trạch (2)
– 1134. Nhuận trạch (3) – 1135. Bốn mươi thiên tử – 1136. Nguyệt
dụ – 1137. Thí dữ – 1138. Thắng – 1139. Vô tín – 1140. Phật
là căn bản – 1141. Quá già – 1142. Nạp y nặng – 1143. Khi ấy
– 1144. Chúng giảm thiểu
TẠP
A-HÀM 42
1145.
Ưng thí – 1146. Sáng tối – 1147. Núi đá – 1148. Xà-kỳ-la – 1149.
Bảy vua – 1150. Thở suyển – 1151. A-tu-la – 1152. Tân-kỳ-ca –
1153. Mạ lỵ (1) – 1154. Mạ lỵ (2) – 1155. Trái nghĩa – 1156.
Bất hại – 1157. Hỏa Dữ – 1158. Bà-tứ-tra – 1159. Ma-cù – 1160.
Cầm lọng vàng – 1161. La-hán pháp – 1162. Vợ chồng già – 1163.
Già chết
TẠP
A-HÀM 43
1164.
Bà-la-diên – 1165. Tân-đầu lô – 1166. Ví dụ tay chân – 1167.
Con rùa – 1168. Lúa – 1169. Cây đàn – 1170. Cùi hủi – 1171. Sáu
chúng sanh – 1172. Rắn độc – 1173. Khổ pháp – 1174. Khúc gỗ
trôi – 1175. Khẩn-thú dụ – 1176. Lậu pháp – 1177. Sông tro
TẠP
A-HÀM 44
1178.
Bà-tứ-tra – 1179. Mất bò – 1180. Trí giả – 1181. Thiên tác –
1182. Nghề ruộng – 1183. Nhặt củi – 1184. Tôn-đà-lợi (1) –
1185. Tôn-đà-lợi (2) – 1186. Búi tóc (1) – 1187. Búi tóc (2) –
1188. Tôn trọng – 1189. Phạm thiên (1) – 1190. Phạm chúa – 1191.
Không nhàn xứ – 1192. Tập hội – 1193. Cù-ca-lê – 1194. Phạm
thiên (2) – 1195. Bà-cú phạm – 1196. Tà kiến – 1197. Nhập diệt
TẠP
A-HÀM 45
1198.
A-lạp-tỳ – 1199. Tô-ma – 1200. Cù-đàm-di – 1201. Liên Hoa Sắc
– 1202. Thi-la – 1203. Tỳ-la – 1204. Tỳ-xà-da – 1205. Giá-la – 1206.
Ưu-ba-giá-la – 1207. Thi-lợi-sa-giá-la – 1208. Ao Yết-già – 1209.
Kiều-trần-như – 1210. Xá-lợi-phất – 1211. Na-già sơn – 1212.
Tự tứ – 1213. Bất lạc – 1214. Tham dục – 1215. Xuất ly – 1216.
Kiêu mạn – 1217. Bản dục cuồng hoặc – 1218. Bốn pháp cú
– 1219. Sườn núi Na-già – 1220. Nhổ tên – 1221. Ni-câu-luật
Tưởng
TẠP
A-HÀM 46
1222.
Tổ chim – 1223. Người nghèo – 1224. Đại tế tự (1) – 1225.
Đại tế tự (2) – 1226. Tam-bồ-đề – 1227. Mẹ – 1228. Thân
yêu – 1229. Tự hộ – 1230. Tài lợi – 1231. Tham lợi – 1232. Bỏn
sẻn – 1233. Mệnh chung – 1234. Tế tự – 1235. Hệ phược – 1236.
Chiến đấu (1) – 1237. Chiến đấu (2) – 1238. Không buông lung
(1) – 1239. Không buông lung (2) – 1240. Ba pháp
TẠP
A-HÀM 47
1241.
Gia nhân – 1242. Sống cung kính – 1243. Tàm quý – 1244. Thiêu đốt
– 1245. Ác hành – 1246. Luyện kim – 1247. Ba tướng – 1248. Chăn
bò (1) – 1249. Chăn bò (2) – 1250. Na-đề-ca (1) – 1251. Na-đề-ca
(2) – 1252. Mộc chẩm – 1253. Bách phủ – 1254. Gia đình – 1255.
Dao găm – 1256. Móng tay – 1257. Cung thủ – 1258. A-năng-ha – 1259.
Hòn sắt – 1260. Miêu ly – 1261. Chày gỗ – 1262. Dã hồ (1) – 1263.
Phân tiểu – 1264. Dã hồ (2) – 1265. – 1266. Xiển-đà
TẠP
A-HÀM 48
1267.
Sử lưu – 1268. Giải thoát – 1269. Chiên-đàn – 1270. Câu-ca-ni
(1) – 1271. Câu-ca-ni (2) – 1272. Câu-ca-ni (3) – 1273. Câu-ca-ni (4)
– 1274. Câu-ca-ni (5) – 1275. Xúc – 1276. An lạc – 1277. Hiềm trách
– 1278. Cù-ca-lê – 1279. – 1280. – 1281. – 1282. – 1283. – 1284. – 1285.
– 1286. – 1287. – 1288. – 1289. – 1290. – 1291. – 1292. – 1293.
TẠP
A-HÀM 49
1294.
Sở cầu – 1295. Xe – 1296. Sanh con – 1297. Số – 1298. Vật gì –
1299. Giới gì – 1300. Mạng – 1301. Trường Thắng – 1302. Thi-tì
– 1303. Nguyệt Tự Tại – 1304. Vi-nựu – 1305. Ban-xà-la-kiện
– 1306. Tu-thâm – 1307. Xích Mã – 1308. Ngoại đạo – 1309. Ma-già
– 1310. Di-kì-ca – 1311. Đà-ma-ni – 1312. Đa-la-kiền-đà – 1313.
Ca-ma (1) – 1314. Ca-ma (2) – 1315. Chiên-đàn (1) – 1316. Chiên-đàn
(2) – 1317. Ca-diếp (1) – 1318. Ca-diếp (2) – 1319. Khuất-ma – 1320.
Ma-cưu-la – 1321. Tất-lăng-già quỷ – 1322. Phú-na-bà-tẩu – 1323.
Ma-ni-giá-la – 1324. Châm Mao quỷ
TẠP
A-HÀM 50
1325.
Quỷ ám – 1326. A-lạp quỷ – 1327. Thúc-ca-la – 1328. Tỳ-la – 1329.
Hê-ma-ba-đê – 1330. Ưu-ba-già-tra – 1331. Chúng đa – 1332. Ham ngủ
– 1333. Viễn ly – 1334. Bất chánh tư duy – 1335. Giữa trưa – 1336.
A-na-luật – 1337. Tụng – 1338. Bát-đàm-ma – 1339. Thợ săn – 1340.
Kiêu-mâu-ni – 1341. Chỉ trì giới – 1342. Na-ca-đạt-đa – 1343.
Phóng túng – 1344. Gia phụ – 1345. Kiến-đa – 1346. Ham ngủ – 1347.
Bình rượu – 1348. Dã can – 1349. Chim Ưu-lâu – 1350. Hoa Ba-tra-lợi
– 1351. Khổng tước – 1352. Doanh sự – 1353. Núi Tần-đà – 1354.
Theo dòng trôi – 1355. Trăng sáng – 1356. Phướn – 1357. Bát sành
– 1358. Người nghèo – 1359. Kiếp-bối – 1360. Vũng sình – 1361.
Bên bờ sông – 1362.
|